Công bố kết quả tính toán khả năng giải tỏa công suất các nhà máy điện mặt trời, điện gió đến tháng 06/2019

Tỉnh/ TP

Trường hợp các dự án điện mặt trời và điện gió đã ký hợp đồng mua bán điện (PPA) vào vận hành

Trường hợp các dự án điện mặt trời và điện gió đã ký hợp đồng mua bán điện (PPA) và các dự án đang đàm phán hợp đồng mua bán điện vào vận hành

Tổng công suất các dự án điện mặt trời và điện gió (MW)

Các đường dây 500/220/110 kV đầy tải, quá tải

Tổng công suất các dự án điện mặt trời và điện gió (MW)

Các đường dây 500/220/110 kV đầy tải, quá tải

Thanh Hoá

30

- Đầy tải: Không có

- Quá tải:

+ MBA 500kV Vĩnh Tân

+ MBA 500kV Di Linh

+ MBA 500kV Đăk Nông

+ MBA 220kV Tháp Chàm 2

+ MBA 220kV Đại Ninh

+ ĐZ 220kV Đa Nhim – Đức Trọng

+ ĐZ 220kV Đức Trọng – Di Linh

+ ĐZ 220kV Tuy Hòa – Quy Nhơn

+ ĐZ 110kV Tháp Chàm 2 – SP Infra – Ninh Phước

+ Trục ĐZ 110kV Tháp Chàm – Ninh Phước – Tuy Phong – Phan Rí

+ ĐZ 110kV Đa Nhim – Đơn Dương

+ ĐZ 110kV Đa Nhim – ĐMT CMX

+ ĐZ 110kV Đa Nhim – Hạ Sông Pha

+ ĐZ 110kV Phan Rí – Đại Ninh

+ ĐZ 110kV Phan Thiết – Mũi Né

+ ĐZ 110kV Châu Đốc – Tịnh Biên

+ ĐZ 110kV Ayunpa - Đăk Srông 3A

+ ĐZ 110kV Đăk Srông 3B - Đăk Srông 3A

+ ĐZ 110kV Sông Cầu – Long Mỹ

+ ĐZ 110kV Suối Dầu - BĐ Cam Ranh - Sân Bay Cam Ranh – Cam Ranh

+ ĐZ 110kV An Thạnh – Long An 2

30

- Đầy tải: Không có

- Quá tải:

MBA 500kV Vĩnh Tân

+ MBA 500kV Di Linh

+ MBA 500kV Đăk Nông

+ MBA 220kV Tháp Chàm 2

+ MBA 220kV Đại Ninh

+ ĐZ 220kV Đa Nhim – Đức Trọng

+ ĐZ 220kV Đức Trọng – Di Linh

+ ĐZ 220kV Tuy Hòa – Quy Nhơn

+ ĐZ 110kV Tháp Chàm 2 – SP Infra – Ninh Phước

+ Trục ĐZ 110kV Tháp Chàm – Ninh Phước – Tuy Phong – Phan Rí

+ ĐZ 110kV Đa Nhim – Đơn Dương

+ ĐZ 110kV Đa Nhim – ĐMT CMX

+ ĐZ 110kV Đa Nhim – Hạ Sông Pha

+ ĐZ 110kV Phan Rí – Đại Ninh

+ ĐZ 110kV Phan Thiết – Mũi Né

+ ĐZ 110kV Châu Đốc – Tịnh Biên

+ ĐZ 110kV Ayunpa - Đăk Srông 3A

+ ĐZ 110kV Đăk Srông 3B - Đăk Srông 3A

+ ĐZ 110kV Sông Cầu – Long Mỹ

+ ĐZ 110kV Suối Dầu - BĐ Cam Ranh - Sân Bay Cam Ranh - Cam Ranh

+ ĐZ 110kV An Thạnh – Long An 2

Hà Tĩnh

40

40

Quảng Bình

40

40

Quảng Trị

180

180

Huế

75

75

Quảng Ngãi

56

56

Gia Lai

101

101

Đăk Lăk

191

191

Đăk Nông

87

87

Bình Định

212

212

Phú Yên

415

415

Khánh Hòa

223

253

Ninh Thuận

1650

1650

Bình Thuận

1243

1269

Long An

353

353

Vũng Tàu

233

233

Tây Ninh

757

757

An Giang

264

264

Hậu Giang

23

23

 Bạc Liêu

207

207

 Cà Mau

100

100

 Sóc Trăng

30

30

Bến Tre

30

90

Trà Vinh

140

140

Bình Phước

0

667


  • 25/06/2019 09:35
  • EVN
  • 512383