Bản tin dự báo thủy văn hạn vừa hệ thống sông Bắc Bộ (từ ngày 15 đến 20/4/2013 )

1. Nhận xét:

Mực nước sông Thao đang biến đổi chậm, hạ lưu sông Lô dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà, hạ lưu sông Hồng dao động theo thủy triều và điều tiết của các hồ chứa, hạ lưu sông Thái Bình chịu ảnh hưởng của thủy triều.

2. Dự báo:

Mực nước sông Thao tiếp tục biến đổi, hạ lưu sông Lô dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà, hạ lưu sông Hồng dao động theo thủy triều và điều tiết của các hồ chứa, hạ lưu sông Thái Bình chịu ảnh hưởng của thủy triều.

          Trạm

 

Thời gian

Tuyên Quang

Yên Bái

Hồ Hoà Bình

Sơn  Tây

Hà Nội

Phả Lại

Ghi chú

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

13h-14/04/13

1610

294

2582

310

100

398

1386

130

751

15

 

Thực

đo 

 

19h-14/04/13

1577

217

2579

304

700

398

1386

138

805

76

01h-15/04/13

1590

245

2574

294

1100

405

1435

164

986

92

07h-15/04/13

1616

310

2564

275

900

412

1484

152

900

52

13h-15/04/13

1612

300

2560

268

100

433

1631

140

818

27

Dự báo

 

 

 

 

 

19h-15/04/13

1607

287

2547

245

700

438

1666

138

805

58

01h-16/04/13

1616

310

2541

233

1100

444

1708

156

929

83

07h-16/04/13

1617

314

2537

226

900

451

1758

170

1030

60

13h-16/04/13

1609

291

2534

222

100

453

1774

172

1045

37

19h-16/04/13

1601

269

2533

220

700

451

1758

169

1023

60

01h-17/04/13

1614

304

2532

217

1100

449

1743

178

1090

94

07h-17/04/13

1625

334

2529

212

900

453

1774

190

1180

73

13h-17/04/13

1610

294

2527

208

100

455

1790

190

1180

50

19h-17/04/13

1604

278

2524

204

700

450

1750

186

1150

61

01h-18/04/13

1620

322

2521

198

1100

446

1722

187

1158

99

07h-18/04/13

1616

310

2519

194

900

446

1722

195

1220

81

13h-18/04/13

1610

295

2516

189

100

442

1694

194

1212

59

19h-18/04/13

1603

275

2514

185

700

433

1631

186

1150

59

01h-19/04/13

1598

263

2511

180

1100

425

1575

182

1120

98

07h-19/04/13

1612

300

2501

162

900

424

1568

187

1158

85

13h-19/04/13

1629

344

2499

158

100

422

1554

185

1142

63

19h-19/04/13

1618

316

2496

153

700

413

1491

176

1075

55

01h-20/04/13

1603

275

2494

149

1100

407

1449

169

1023

93

07h-20/04/13

1620

322

2491

144

900

407

1449

176

1075

84

Lớn nhất

1629

344

2560

268

1100

455

1790

195

1220

99

Trung bình

1612

300

2521

198

700

437

1660

176

1079

69

Nhỏ nhất

1598

263

2491

144

100

407

1449

138

805

27

 


  • 15/04/2013 10:54
  • Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương
  • 2360